CAC DONG TU BAT QUY TAC TRONG TIENG DUC
Học tiếng Đức, Tự học tiếng Đức

Các động từ bất quy tắc trong tiếng Đức phổ biến

Mục lục

I. Tổng quan về các động từ bất quy tắc trong tiếng Đức

Động từ bất quy tắc (hay còn gọi là động từ mạnh – starke Verben) là những động từ mà khi chia ở các thì khác nhau (đặc biệt là quá khứ đơn – Präteritum, quá khứ hoàn thành – Perfekt, và đôi khi cả ở thì hiện tại – Präsens với ngôi “du” và “er/sie/es”), phần gốc của động từ (Wortstamm) sẽ bị thay đổi nguyên âm hoặc thậm chí thay đổi hoàn toàn, chứ không chỉ đơn thuần thêm các hậu tố theo quy tắc như động từ có quy tắc (regelmäßige Verben).

Tiếng Đức có hơn 200 động từ bất quy tắc, nhưng người học thường tập trung vào khoảng 50-120 động từ phổ biến nhất cho hiệu quả học tập.

Dưới đây là top 120 các động từ bất quy tắc tiếng Đức phổ biến nhất:

Nguyên thể (Deutsch) Quá khứ (Präteritum) Quá khứ phân từ (Perfekt) Nghĩa tiếng Việt
anfangen fing an angefangen bắt đầu làm gì
backen backte/buk gebacken nướng
befehlen befahl befohlen ra lệnh
beginnen begann begonnen bắt đầu làm gì
beißen biss gebissen cắn
betrügen betrog betrogen lừa đảo
bieten bot geboten mời, cung cấp
binden band gebunden buộc, trói
bitten bat gebeten cầu xin, xin
blasen blies geblasen thổi
bleiben blieb geblieben ở lại
braten briet gebraten rán, chiên
brechen brach gebrochen làm gãy cái gì
brennen brannte gebrannt cháy
bringen brachte gebracht mang, đem
denken dachte gedacht nghĩ
dreschen drosch gedroschen đập, giã
dürfen durfte gedurft được phép
einladen lud eingeladen mời
empfangen empfing empfangen nhận, đón tiếp
empfehlen empfahl empfohlen tiến cử
erschrecken erschrak erschrocken bị hoảng sợ
essen gegessen ăn
fahren fuhr gefahren đi đâu
fallen fiel gefallen rơi xuống
fangen fing gefangen bắt, tóm
fernsehen sah fern ferngesehen xem ti vi
finden fand gefunden tìm thấy
fliegen flog geflogen bay
fliehen floh geflohen chạy trốn
fließen floss geflossen chảy
frieren fror gefroren đóng băng, lạnh cóng
geben gab gegeben cho
gehen ging gegangen đi bộ, đi
gelingen gelang gelungen thành công
gelten galt gegolten có giá trị
genießen genoss genossen thưởng thức
geschehen geschah geschehen xảy ra
gewinnen gewann gewonnen chiến thắng, giành được
gießen goss gegossen tưới, rót
greifen griff gegriffen túm lấy, chộp lấy
haben hatte gehabt
halten hielt gehalten giữ, dừng
hängen hing gehangen treo
heben hob gehoben nhấc, nâng
heißen hieß geheißen tên là
helfen half geholfen giúp đỡ
kennen kannte gekannt biết
klingen klang geklungen nghe có vẻ
kommen kam gekommen đến, đã đến
können konnte gekonnt có thể
laden lud geladen chất hàng
lassen ließ gelassen để lại
laufen lief gelaufen chạy
lesen las gelesen đọc
liegen lag gelegen nằm
lügen log gelogen nói dối
meiden mied gemieden tránh (né tránh)
messen maß gemessen đo lường
misslingen misslang misslungen thất bại
mögen mochte gemocht thích
müssen musste gemusst phải
nehmen nahm genommen lấy, cầm
nennen nannte genannt đặt tên
pfeifen pfiff gepfiffen huýt sáo
preisen pries gepriesen ca ngợi
raten riet geraten khuyên
reiben rieb gerieben mài, chà
reißen riss gerissen xé, giật
reiten ritt geritten cưỡi (ngựa)
rennen rannte gerannt chạy nhanh
riechen roch gerochen ngửi
ringen rang gerungen vật lộn
rinnen rann geronnen rỉ, chảy nhỏ giọt
rufen rief gerufen gọi
saufen soff gesoffen uống rượu
saugen sog/saugte gesogen/gesaugt hút
schaffen* schuf geschaffen sáng tạo, tạo ra
scheiden schied geschieden chia ly, tách rời
scheinen schien geschienen chiếu sáng
schelten schalt gescholten mắng mỏ
scheren schor geschoren cắt, xén
schieben schob geschoben đẩy, trượt
schießen schoss geschossen bắn (súng)
schlafen schlief geschlafen ngủ
schlagen schlug geschlagen đánh, đập
schleichen schlich geschlichen đi rón rén
schleifen schliff geschliffen mài giũa/trượt kéo
schließen schloss geschlossen đóng
schlingen schlang geschlungen nuốt, buộc chặt
schmeißen schmiss geschmissen ném văng, quăng
schmelzen schmolz geschmolzen tan chảy
schneiden schnitt geschnitten cắt, thái
schreiben schrieb geschrieben viết
schreien schrie geschrien la hét, gào thét
schreiten schritt geschritten sải bước, bước đi
schweigen schwieg geschwiegen im lặng
schwellen schwoll geschwollen sưng lên
schwimmen schwamm geschwommen bơi
schwingen schwang geschwungen đu đưa, lắc rung
schwören schwor geschworen thề, thề thốt
sehen sah gesehen nhìn thấy
sein war gewesen thì, là, ở
senden sandte gesandt gửi
senden sandte/sendete gesandt/gesendet gửi, phát sóng
singen sang gesungen hát, ca
sinken sank gesunken chìm, lún xuống
sitzen saß gesessen ngồi
sprechen sprach gesprochen nói, nói chuyện
springen sprang gesprungen nhảy, bật, phóng
stechen stach gestochen chích, đâm, đốt
stehen stand gestanden đứng
stehlen stahl gestohlen ăn cắp
steigen stieg gestiegen leo lên, tăng lên
sterben starb gestorben chết, mất, tử
stinken stank gestunken bốc mùi, có mùi hôi
stoßen stieß gestoßen xô, thúc, chọc
streichen strich gestrichen tô màu, sơn, xóa
streiten stritt gestritten cãi nhau, tranh cãi
tragen trug getragen mang, xách, đem

Tải về danh sách các động từ bất quy tắc trong Tiếng Đức: Danh sách các động từ bất quy tắc tiếng Đức

II. Bài tập về các động từ bất quy tắc

Chia động từ trong ngoặc theo thì và ngôi thích hợp.

  1. Ich ___ (kommen) heute spät nach Hause.
  2. Gestern ___ (gehen) wir ins Kino.
  3. Hast du das Buch ___ (lesen)?
  4. Er ___ (nehmen) den Bus zur Arbeit.
  5. Wir ___ (essen) gestern Pizza.
  6. Du ___ (schlafen) sehr gut letzte Nacht.
  7. Sie ___ (sprechen) drei Sprachen.
  8. Wann ___ (fahren) ihr nach Berlin?
  9. Ich ___ (sehen) den Film schon zweimal.
  10. Er ___ (trinken) jeden Morgen Kaffee.

Đáp án: 

  1. Ich komme heute spät nach Hause.
  2. Gestern ging wir ins Kino.
  3. Hast du das Buch gelesen?
  4. Er nimmt den Bus zur Arbeit.
  5. Wir aßen gestern Pizza.
  6. Du hast geschlafen sehr gut letzte Nacht. (câu này cần thì quá khứ hoàn thành, hoặc đơn giản: Du schliefst sehr gut letzte Nacht.)
  7. Sie sprechen drei Sprachen.
  8. Wann fahrt ihr nach Berlin?
  9. Ich habe gesehen den Film schon zweimal.
  10. Er trinkt jeden Morgen Kaffee.

III. Trung tâm tiếng Đức uy tín tại Hà Nội

Với hành trình hơn 13 năm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Đức, AVT Group khẳng định vị thế bằng đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, bao gồm cả giáo viên người Việt và bản xứ, cùng hệ thống giáo trình độc quyền bám sát thực tế. Không dừng lại ở chất lượng giảng dạy, AVT áp dụng mô hình lớp học 3T (Tích cực – Thực tiễn – Tương tác) kết hợp không gian học sáng tạo, giúp học viên phát triển.

Đặc biệt, AVT là một trong số ít đơn vị tại Việt Nam được cấp phép liên kết tổ chức kỳ thi TELC và là đối tác độc quyền của Viện Goethe trong các kỳ thi nhóm – đảm bảo quyền lợi và lộ trình học bài bản cho học viên.

Việc học tiếng Đức không chỉ là bước khởi đầu quan trọng, mà còn là chìa khóa giúp bạn tự tin theo đuổi chương trình du học nghề Đức và chương trình chuyển đổi bằng visa 18B hướng đến tương lai sự nghiệp bền vững tại châu Âu. Liên hệ AVT Group để được tư vấn lộ trình học và trải nghiệm lớp học thử miễn phí ngay hôm nay!

Bài viết khác cùng chuyên mục

Tìm kiếm bài viết với từ khóa: 

  • Các động từ bất quy tắc trong tiếng Đức 
  • Động từ bất quy tắc tiếng Đức 

 

5/5 - (1 bình chọn)

Bài cùng danh mục

091 229 6060Chat ZaloMessenger